VAN BƯỚM – LOẠI TAY GẠT (PP)

CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN

VAN BƯỚM – LOẠI TAY GẠT (PP)

  • 318
  • MÔ TẢ SẢN PHẨM
    • Lỗ bu-lông thông dụng phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM, DINvà JIS
      • *3’’-8 lỗ bu-lông phù hợp theo DIN và JIS
      • *3’’-4 lỗ bu-lông phù hợp theo ANSI
    • Áp suất làm việc: 150 PSI / 73oF
    • Tổn thất lưu lượng thấp và vận hành bánh vít
    • Thiết kế khóa tay gạt
    • Bộ truyền động điện và lỗ truyền động khí nén phù hợp với tiêu chuẩn ISO 5211
    • Bảo vệ mặt bích lắp quá chặt

    Van bướm chuyên dùng cho các hệ thống hoá chất hoặc các hệ thống có độ ăn mòn cao. Van có khả năng ứng dụng đa dạng trên nhiều loại hệ thống khác nhau, chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong các thông tin dưới đây.

     

    Van vận hành đóng mở bằng bộ phận tay gạt

    Dòng van này đóng mở bằng phương pháp cơ học, sử dụng bộ phận tay gạt để vận hành van. Phương pháp này có đặc điểm đó là:

    • Là kiểu vận hành đơn giản nhất của dòng van bướm, nên khá phổ biến
    • Dễ sử dụng, người vận hành không cần có chuyên môn cao vẫn có thể thao tác được
    • Quá trình đóng mở nhanh
    • Chỉ thích hợp cho các dòng van kích thước đến DN200, các sản phẩm kích thước lớn hơn, việc đóng mở sẽ gặp khó khăn

    Phương pháp kết nối kiểu mặt bích

    Đối với dòng van bướm này, được thiết kế kết nối kiểu mặt bích, với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như BS, DIN, JIS… Tuỳ vào từng tiêu chuẩn kết nối cụ thể của hệ thống mà chúng ta lựa chọn sản phẩm cho phù hợp.

    Ưu điểm của kiểu kết nối mặt bích đó là khả năng kết nối chắc chắn, tính ổn định cao, có thể chịu được va đập và rung lắc nhẹ, và hạn chế được sự rò rỉ lưu chất trên hệ thống.

    Ưu điểm vật liệu chế tạo van bướm

    Dòng van bướm tay gạt này chế tạo từ vật liệu nhựa pvc nên có các ưu điểm sau:

    • Thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng
    • Sản phẩm có nhiều kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhiều loại hệ thống
    • Có thể làm việc tốt trong các môi trường có tính ăn mòn cao như hoá chất
    • Giá thành sản phẩm rẻ hơn so với các sản phẩm cùng loại chế tạo từ vật liệu khác
    • Quá trình lắp đặt van đơn giản, không yêu cầu người sử dụng phải có trình độ cao

    Van có đa dạng ứng dụng

    Van bướm nhựa thường được sử dụng trên các hệ thống đường ống mà lưu chất có độ ăn mòn cao, có thể kể đến một số các hệ thống dưới đây:

    • Xử lý nước sạch và nước thải trong các nhà máy nước
    • Sử dụng ở trong các nhà máy điện
    • Lắp đặt ở các khu công nghiệp đóng tàu
    • Trong ngành công nghiệp mạ điện, được lắp đặt ở các hệ thống đường ống nước cấp và xả
    • Công nghiệp quá trình hóa chất
    • Trong công nghiệp sản xuất chế tạo cơ khí, ô tô, điện lạnh
    • Sử dụng trong các thiết bị làm mát
  • Liên hệ

Thông số chi tiết

 

STT TÊN BỘ PHẬN SL CHẤT LIỆU
1 THÂN 1 PVC, CPVC
2 ĐĨA 1 PVC, CPVC
3 MŨ THÂN 1 ABS
4 MŨ TAY GẠT 1 ABS
5 MŨ TAY GẠT 1 ABS
6 TAY GẠT 1 ABS
7 TAY GẠT NHỎ 1 PPG
8 PIN 1 PPG
9 MŨ CLEAR 1 AS
10 VÒNG ĐỆM O XU-PÁP 2 EPDM, FPM
11 VÒNG ĐỆM O XU-PÁP 1 EPDM, FPM
12 GIOĂNG LÀM KÍN 1 EPDM, FPM
13 XU-PÁP 1 SUS410
14 BU-LÔNG 1 SUS304
15 LONG ĐEN 1 SUS304
16 ĐỆM LÓT 1 SUS304
17 VÒNG ĐỆM C 1 SUS30
18 LÒ XO 1 SUS304
19 BÁNH VÍT 1 SUS304
20 BU-LÔNG 3 SUS304

 

Kích cỡ D T LH H1 H2 H3 d ANSI DIN JIS D1 S ISO 5211
∮c n-∮e ∮c n-∮e ∮c n-∮e
2’’ (50mm) 156 43 210 103 72 158 57 120,7 4-18 120 4-19 120 4-19 110 11 F05/F07
2-1/2’’ (65mm) 177 46 210 114 80 168 68 139,5 4-19 145 4-18 140 4-19 110 11 F05/F07
3’’ (75mm) 191 49 210 126 88 180 78 152,4 4-19 160 8-18 150 8-19 110 11 F05/F07
4’’ (100mm) 223 56 210 143 103 198 98 190,5 8-19 180 8-18 175 8-19 110 14 F07
5’’ (125mm) 253 64 280 170 117 234 122 215,9 8-19 210 8-18 210 8-23 156 17 F07/F10
6” (150mm) 279 70 280 181 129 245 145 241,5 8-23 240 8-23 240 8-23 156 17 F07/F10
8’’ (200mm) 337 71 330 218 162 287 195 298,5 8-23 295 8-23 290 12-23 156 22 F10

Thông tin kỹ thuật

STT Mô tả Kích cỡ Chất liệu
Thân Gioăng làm kín Vòng đệm O
(1) Van bướm 2’’ (DN50) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(2) Van bướm 2-1/2’’ (DN65) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(3) Van bướm 3’’ (DN80) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(4) Van bướm 4’’ (DN100) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(5) Van bướm 5’’ (DN125) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(6) Van bướm 6’’ (DN150) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(7) Van bướm 8’’ (DN200) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM

 

Kích cỡ Thử nghiệm thủy tĩnh Thử nghiệm gioăng kín Thử nghiệm vòng đệm O Mô-men xoắnN*m Cv
  1000 giờ Van Van mở
áp suất nén nước tối thiểu (kg/cm2) thử nghiệm nước tác động tối thiểu (kg/cm2) không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2)
2’’ (DN50) 42 22 11 11 15 110
2-1/2’’ (DN65) 42 22 11 11 20 230
3’’ (DN80) 42 22 11 11 25 280
4’’ (DN100) 42 22 11 11 40 440
5’’ (DN125) 42 22 11 11 55 800
6’’ (DN150) 42 22 11 11 75 1000
8’’ (DN200) 42 22 11 11 110 2200

Áp suất làm việc và Nhiệt độ

 

Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm đã xem

Nhận báo giá

Chat Zalo
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN
Chat Facebook
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN
Gọi ngay
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN

CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN kính chào quý khách