VAN BƯỚM – LOẠI TAY GẠT (PP)
Van bướm chuyên dùng cho các hệ thống hoá chất hoặc các hệ thống có độ ăn mòn cao. Van có khả năng ứng dụng đa dạng trên nhiều loại hệ thống khác nhau, chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong các thông tin dưới đây.
Van vận hành đóng mở bằng bộ phận tay gạt
Dòng van này đóng mở bằng phương pháp cơ học, sử dụng bộ phận tay gạt để vận hành van. Phương pháp này có đặc điểm đó là:
Phương pháp kết nối kiểu mặt bích
Đối với dòng van bướm này, được thiết kế kết nối kiểu mặt bích, với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như BS, DIN, JIS… Tuỳ vào từng tiêu chuẩn kết nối cụ thể của hệ thống mà chúng ta lựa chọn sản phẩm cho phù hợp.
Ưu điểm của kiểu kết nối mặt bích đó là khả năng kết nối chắc chắn, tính ổn định cao, có thể chịu được va đập và rung lắc nhẹ, và hạn chế được sự rò rỉ lưu chất trên hệ thống.
Ưu điểm vật liệu chế tạo van bướm
Dòng van bướm tay gạt này chế tạo từ vật liệu nhựa pvc nên có các ưu điểm sau:
Van có đa dạng ứng dụng
Van bướm nhựa thường được sử dụng trên các hệ thống đường ống mà lưu chất có độ ăn mòn cao, có thể kể đến một số các hệ thống dưới đây:
STT | TÊN BỘ PHẬN | SL | CHẤT LIỆU |
1 | THÂN | 1 | PVC, CPVC |
2 | ĐĨA | 1 | PVC, CPVC |
3 | MŨ THÂN | 1 | ABS |
4 | MŨ TAY GẠT | 1 | ABS |
5 | MŨ TAY GẠT | 1 | ABS |
6 | TAY GẠT | 1 | ABS |
7 | TAY GẠT NHỎ | 1 | PPG |
8 | PIN | 1 | PPG |
9 | MŨ CLEAR | 1 | AS |
10 | VÒNG ĐỆM O XU-PÁP | 2 | EPDM, FPM |
11 | VÒNG ĐỆM O XU-PÁP | 1 | EPDM, FPM |
12 | GIOĂNG LÀM KÍN | 1 | EPDM, FPM |
13 | XU-PÁP | 1 | SUS410 |
14 | BU-LÔNG | 1 | SUS304 |
15 | LONG ĐEN | 1 | SUS304 |
16 | ĐỆM LÓT | 1 | SUS304 |
17 | VÒNG ĐỆM C | 1 | SUS30 |
18 | LÒ XO | 1 | SUS304 |
19 | BÁNH VÍT | 1 | SUS304 |
20 | BU-LÔNG | 3 | SUS304 |
Kích cỡ | D | T | LH | H1 | H2 | H3 | d | ANSI | DIN | JIS | D1 | S | ISO 5211 | |||
∮c | n-∮e | ∮c | n-∮e | ∮c | n-∮e | |||||||||||
2’’ (50mm) | 156 | 43 | 210 | 103 | 72 | 158 | 57 | 120,7 | 4-18 | 120 | 4-19 | 120 | 4-19 | 110 | 11 | F05/F07 |
2-1/2’’ (65mm) | 177 | 46 | 210 | 114 | 80 | 168 | 68 | 139,5 | 4-19 | 145 | 4-18 | 140 | 4-19 | 110 | 11 | F05/F07 |
3’’ (75mm) | 191 | 49 | 210 | 126 | 88 | 180 | 78 | 152,4 | 4-19 | 160 | 8-18 | 150 | 8-19 | 110 | 11 | F05/F07 |
4’’ (100mm) | 223 | 56 | 210 | 143 | 103 | 198 | 98 | 190,5 | 8-19 | 180 | 8-18 | 175 | 8-19 | 110 | 14 | F07 |
5’’ (125mm) | 253 | 64 | 280 | 170 | 117 | 234 | 122 | 215,9 | 8-19 | 210 | 8-18 | 210 | 8-23 | 156 | 17 | F07/F10 |
6” (150mm) | 279 | 70 | 280 | 181 | 129 | 245 | 145 | 241,5 | 8-23 | 240 | 8-23 | 240 | 8-23 | 156 | 17 | F07/F10 |
8’’ (200mm) | 337 | 71 | 330 | 218 | 162 | 287 | 195 | 298,5 | 8-23 | 295 | 8-23 | 290 | 12-23 | 156 | 22 | F10 |
STT | Mô tả | Kích cỡ | Chất liệu | ||
Thân | Gioăng làm kín | Vòng đệm O | |||
(1) | Van bướm | 2’’ (DN50) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
(2) | Van bướm | 2-1/2’’ (DN65) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
(3) | Van bướm | 3’’ (DN80) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
(4) | Van bướm | 4’’ (DN100) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
(5) | Van bướm | 5’’ (DN125) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
(6) | Van bướm | 6’’ (DN150) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
(7) | Van bướm | 8’’ (DN200) | PVC, CPVC | EPDM, FPM | EPDM, FPM |
Kích cỡ | Thử nghiệm thủy tĩnh | Thử nghiệm gioăng kín | Thử nghiệm vòng đệm O | Mô-men xoắnN*m | Cv | |
1000 giờ | Van | Van mở | ||||
áp suất nén nước tối thiểu (kg/cm2) | thử nghiệm nước tác động tối thiểu (kg/cm2) | không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) | không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) | |||
2’’ (DN50) | 42 | 22 | 11 | 11 | 15 | 110 |
2-1/2’’ (DN65) | 42 | 22 | 11 | 11 | 20 | 230 |
3’’ (DN80) | 42 | 22 | 11 | 11 | 25 | 280 |
4’’ (DN100) | 42 | 22 | 11 | 11 | 40 | 440 |
5’’ (DN125) | 42 | 22 | 11 | 11 | 55 | 800 |
6’’ (DN150) | 42 | 22 | 11 | 11 | 75 | 1000 |
8’’ (DN200) | 42 | 22 | 11 | 11 | 110 | 2200 |
Nhận báo giá