VAN BI NHỰA
Van bi nhựa là dòng sản phẩm van bi tương đối thông dụng hiện nay. Với giá thành rẻ, hiệu quả vận hành ổn định đối với nhiều môi trường công nghiệp, van bi là sự lựa chọn tối ưu cả trong công nghiệp và dân dụng.
Ưu điểm của van bi nhựa
Ứng dụng thực tế của sản phẩm van bi nhựa PPR
Van bi nhựa PPR đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống công nghiệp như:
STT | TÊN BỘ PHẬN | SL | CHẤT LIỆU |
1 | MŨ TAY GẠT | 1 | ABS |
2 | TAY GẠT | 1 | ABS |
3 | XU-PÁP | 1 | PVC, CPVC |
4 | VÒNG ĐỆM O | 2 | EPDM,FPM |
5 | ĐAI ỐC | 2 | PVC, CPVC |
6 | ĐẦU NỐI | 2 | PVC, CPVC |
7 | TAY CẦM | 1 | PVC, CPVC |
8 | THÂN VAN | 1 | PVC, CPVC |
9 | VÒNG ĐỆM O | 1 | EPDM,FPM |
10 | VÒNG ĐỆM O | 2 | EPDM,FPM |
11 | BI | 1 | PVC, CPVC |
12 | GIOĂNG LÀM KÍN | 2 | PTFE |
13 | VÒNG ĐỆM O | 2 | EPDM,FPM |
Thông tin bu-lông đồng | F | M | S |
1/2’’ (15mm) | 30 | 5 | 8 |
3/4’’ (20mm) | 33 | 5 | 8 |
1’’ (25mm) | 40 | 6 | 12 |
1-1/4’’ (32mm) | 47 | 8 | 11 |
1-1/2’’ (40mm) | 54 | 8 | 12 |
2’’ (50mm) | 70 | 8 | 15 |
Kích cỡ | D | L | Lồng ANSI | Lồng DIN | Lồng JIS | Lồng CNS | NPT | BSPT | BSPF | D1 | d | L1 | LH | H1 | H2 | ||||
∮ de | I | ∮ de | I | ∮ de | I | ∮ de | I | thd./in.. | thd./in. | thd./in. | |||||||||
1/2’’ (15mm) | 46 | 116 | 21,34 | 22,5 | 20 | 20 | 22 | 22,5 | 22 | 22,5 | 14 | 14 | 14 | 32 | 13 | 62 | 45 | 49 | 23,5 |
3/4’’ (20mm) | 56 | 133 | 26,67 | 25,7 | 25 | 23 | 26 | 25,7 | 26 | 25,7 | 14 | 14 | 14 | 38 | 19 | 72 | 52 | 60 | 29 |
1’’ (25mm) | 66 | 150 | 33,4 | 28,9 | 32 | 26 | 32 | 28,9 | 34 | 28,9 | 11,5 | 11 | 11 | 45 | 25 | 80 | 58 | 69 | 35 |
1-1/4’’ (32mm) | 82 | 168 | 42,16 | 33,8 | 40 | 31 | 38 | 33,8 | 42 | 33,8 | 11,5 | 11 | 11 | 55 | 31 | 87 | 66 | 76 | 42,5 |
1-1/2’’ (40mm) | 98 | 173 | 48,26 | 35 | 50 | 34 | 48 | 35 | 48 | 35 | 11,5 | 11 | 11 | 67 | 40 | 94 | 69 | 91 | 50,5 |
2’’ (50mm) | 120 | 206 | 60,32 | 38,5 | 63 | 38,5 | 60 | 38,5 | 60 | 38,5 | 11,5 | 11 | 11 | 81 | 50 | 112 | 81 | 110 | 61 |
STT | Mô tả | Kích cỡ | Chất liệu | ||
Thân | Gioăng làm kín | Vòng đệm O | |||
(1) | Van bi nhựa | 1/2’’ (DN15) | PVC, CPVC | PTFE | EPDM, FPM |
(2) | Van bi nhựa | 3/4’’ (DN20) | PVC, CPVC | PTFE | EPDM, FPM |
(3) | Van bi nhựa | 1’’ (DN25) | PVC, CPVC | PTFE | EPDM, FPM |
(4) | Van bi nhựa | 1-1/4’’ (DN32) | PVC, CPVC | PTFE | EPDM, FPM |
(5) | Van bi nhựa | 1-1/2’’ (DN40) | PVC, CPVC | PTFE | EPDM, FPM |
(6) | Van bi nhựa | 2’’ (DN50) | PVC, CPVC | PTFE | EPDM, FPM |
Kích cỡ | Thử nghiệm thủy tĩnh | Thử nghiệm gioăng kín | Thử nghiệm vòng đệm O | Mô-men xoắn kg*cm tối đa | Cv | |
1000 giờ | Van | Van mở | ||||
Áp suất nén nước tối thiểu (kg/cm2) | Thử nghiệm nước tác động tối thiểu (kg/cm2) | Không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) | Không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) | |||
1/2’’ (DN15) | 42 | 22 | 6 | 6 | 25 | 8 |
3/4’’ (DN20) | 42 | 22 | 6 | 6 | 30 | 15 |
1’’ (DN25) | 42 | 22 | 6 | 6 | 35 | 29 |
1-1/4’’ (DN32) | 42 | 22 | 6 | 6 | 65 | 75 |
1-1/2’’ (DN40) | 42 | 22 | 6 | 6 | 75 | 90 |
2’’ (DN50) | 42 | 22 | 6 | 6 | 95 | 140 |
Công thức tính tổn thất áp suất
∆P=(Q/Cv)2
∆P: Giảm áp suất
Q: Dòng chảy theo GPM
Cv: Hệ số dòng chảy
Nhận báo giá