VAN BI NHỰA

CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN

VAN BI NHỰA

  • 337
  • MÔ TẢ SẢN PHẨM
    • Chất liệu: PVC, CPVC
    • Vật liệu vòng chữ O: EPDM, FPM
    • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, CNS
    • Thiết kế cổng đầy đủ.
    • Dễ dàng bảo trì và thay thế phụ tùng.
    • Nó có thể được cài đặt với bộ truyền động điện hoặc khí nén.
    • Vật liệu này có khả năng chống kiềm và axit.

    Van bi nhựa là dòng sản phẩm van bi tương đối thông dụng hiện nay. Với giá thành rẻ, hiệu quả vận hành ổn định đối với nhiều môi trường công nghiệp, van bi là sự lựa chọn tối ưu cả trong công nghiệp và dân dụng. 

    Ưu điểm của van bi nhựa

    • Độ bền cơ học và độ chịu va đập tương đối tốt
    • Kháng sự ăn mòn của các loại  lưu chất hóa học, đặc biệt như axit, kiềm, bazơ
    • Có chức năng vận chuyển chất lỏng, chất khí.
    • Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại.
    • Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao từ 70oC đến 95oC.
    • Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển.

    Ứng dụng thực tế của sản phẩm van bi nhựa PPR

    Van bi nhựa PPR đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống công nghiệp như:

    • Đường ống dẫn nước sạch, nước nóng sinh hoạt
    • Hệ thống xử lý nước thải, hóa chất tại nhà máy, xí nghiệp
    • Hệ thống sản xuất, xử lý hóa chất
  • Liên hệ

Thông số chi tiết

STT TÊN BỘ PHẬN SL CHẤT LIỆU
1 MŨ TAY GẠT 1 ABS
2 TAY GẠT 1 ABS
3 XU-PÁP 1 PVC, CPVC
4 VÒNG ĐỆM O 2 EPDM,FPM
5 ĐAI ỐC 2 PVC, CPVC
6 ĐẦU NỐI 2 PVC, CPVC
7 TAY CẦM 1 PVC, CPVC
8 THÂN VAN 1 PVC, CPVC
9 VÒNG ĐỆM O 1 EPDM,FPM
10 VÒNG ĐỆM O 2 EPDM,FPM
11 BI 1 PVC, CPVC
12 GIOĂNG LÀM KÍN 2 PTFE
13 VÒNG ĐỆM O 2 EPDM,FPM

 

Thông tin bu-lông đồng F M S
1/2’’ (15mm) 30 5 8
3/4’’ (20mm) 33 5 8
1’’ (25mm) 40 6 12
1-1/4’’ (32mm) 47 8 11
1-1/2’’ (40mm) 54 8 12
2’’ (50mm) 70 8 15

 

Kích cỡ D L Lồng ANSI Lồng DIN Lồng JIS Lồng CNS NPT BSPT BSPF D1 d L1 LH H1 H2
∮ de  I ∮ de I ∮ de I ∮ de I thd./in.. thd./in. thd./in.
1/2’’ (15mm) 46 116 21,34 22,5 20 20 22 22,5 22 22,5 14 14 14 32 13 62 45 49 23,5
3/4’’ (20mm) 56 133 26,67 25,7 25 23 26 25,7 26 25,7 14 14 14 38 19 72 52 60 29
1’’ (25mm) 66 150 33,4 28,9 32 26 32 28,9 34 28,9 11,5 11 11 45 25 80 58 69 35
1-1/4’’ (32mm) 82 168 42,16 33,8 40 31 38 33,8 42 33,8 11,5 11 11 55 31 87 66 76 42,5
1-1/2’’ (40mm) 98 173 48,26 35 50 34 48 35 48 35 11,5 11 11 67 40 94 69 91 50,5
2’’ (50mm) 120 206 60,32 38,5 63 38,5 60 38,5 60 38,5 11,5 11 11 81 50 112 81 110 61

Thông số kỹ thuật

STT Mô tả Kích cỡ Chất liệu
Thân Gioăng làm kín Vòng đệm O
(1) Van bi nhựa 1/2’’ (DN15) PVC, CPVC PTFE EPDM, FPM
(2) Van bi nhựa 3/4’’ (DN20) PVC, CPVC PTFE EPDM, FPM
(3) Van bi nhựa 1’’ (DN25) PVC, CPVC PTFE EPDM, FPM
(4) Van bi nhựa 1-1/4’’ (DN32) PVC, CPVC PTFE EPDM, FPM
(5) Van bi nhựa 1-1/2’’ (DN40) PVC, CPVC PTFE EPDM, FPM
(6) Van bi nhựa 2’’ (DN50) PVC, CPVC PTFE EPDM, FPM

 

Kích cỡ Thử nghiệm thủy tĩnh Thử nghiệm gioăng kín Thử nghiệm vòng đệm O Mô-men xoắn kg*cm tối đa Cv
  1000 giờ Van Van mở
Áp suất nén nước tối thiểu (kg/cm2) Thử nghiệm nước tác động tối thiểu (kg/cm2) Không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) Không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2)
1/2’’ (DN15) 42 22 6 6 25 8
3/4’’ (DN20) 42 22 6 6 30 15
1’’ (DN25) 42 22 6 6 35 29
1-1/4’’ (DN32) 42 22 6 6 65 75
1-1/2’’ (DN40) 42 22 6 6 75 90
2’’ (DN50) 42 22 6 6 95 140

Áp suất làm việc và Nhiệt độ

 

 

 

Công thức tính tổn thất áp suất

         ∆P=(Q/Cv)2

∆P: Giảm áp suất

Q: Dòng chảy theo GPM

Cv: Hệ số dòng chảy

 

 

Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm đã xem

Nhận báo giá

Chat Zalo
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN
Chat Facebook
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN
Gọi ngay
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN

CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN kính chào quý khách