VAN BƯỚM – HỘP SỐ (PP)

CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN

VAN BƯỚM – HỘP SỐ (PP)

  • 170
  • MÔ TẢ SẢN PHẨM
    • Chất liệu: NHỰA PP
    • Vật liệu vòng chữ O: EPDM, FPM
    • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN
    • Công tắc thủ công loại bánh răng, điều khiển dòng chảy có thể chính xác hơn và dễ vận hành.
    • Vật liệu này có khả năng chống kiềm và axit.

    Van bướm chuyên dùng cho các hệ thống hoá chất hoặc các hệ thống có độ ăn mòn cao. Van có khả năng ứng dụng đa dạng trên nhiều loại hệ thống khác nhau, chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong các thông tin dưới đây.

    Van vận hành đóng mở bằng bộ phận tay gạt

    Dòng van này đóng mở bằng phương pháp cơ học, sử dụng bộ phận tay gạt để vận hành van. Phương pháp này có đặc điểm đó là:

    • Là kiểu vận hành đơn giản nhất của dòng van bướm, nên khá phổ biến
    • Dễ sử dụng, người vận hành không cần có chuyên môn cao vẫn có thể thao tác được
    • Quá trình đóng mở nhanh
    • Chỉ thích hợp cho các dòng van kích thước đến DN200, các sản phẩm kích thước lớn hơn, việc đóng mở sẽ gặp khó khăn

    Phương pháp kết nối kiểu mặt bích

    Đối với dòng van bướm này, được thiết kế kết nối kiểu mặt bích, với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như BS, DIN, JIS… Tuỳ vào từng tiêu chuẩn kết nối cụ thể của hệ thống mà chúng ta lựa chọn sản phẩm cho phù hợp.

    Ưu điểm của kiểu kết nối mặt bích đó là khả năng kết nối chắc chắn, tính ổn định cao, có thể chịu được va đập và rung lắc nhẹ, và hạn chế được sự rò rỉ lưu chất trên hệ thống.

    Ưu điểm vật liệu chế tạo van bướm

    Dòng van bướm tay gạt này chế tạo từ vật liệu nhựa pvc nên có các ưu điểm sau:

    • Thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng
    • Sản phẩm có nhiều kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhiều loại hệ thống
    • Có thể làm việc tốt trong các môi trường có tính ăn mòn cao như hoá chất
    • Giá thành sản phẩm rẻ hơn so với các sản phẩm cùng loại chế tạo từ vật liệu khác
    • Quá trình lắp đặt van đơn giản, không yêu cầu người sử dụng phải có trình độ cao

    Van có đa dạng ứng dụng

    Van bướm nhựa thường được sử dụng trên các hệ thống đường ống mà lưu chất có độ ăn mòn cao, có thể kể đến một số các hệ thống dưới đây:

    • Xử lý nước sạch và nước thải trong các nhà máy nước
    • Sử dụng ở trong các nhà máy điện
    • Lắp đặt ở các khu công nghiệp đóng tàu
    • Trong ngành công nghiệp mạ điện, được lắp đặt ở các hệ thống đường ống nước cấp và xả
    • Công nghiệp quá trình hóa chất
    • Trong công nghiệp sản xuất chế tạo cơ khí, ô tô, điện lạnh
    • Sử dụng trong các thiết bị làm mát
  • Liên hệ

Thông số chi tiết

STT TÊN BỘ PHẬN SL CHẤT LIỆU
1 THÂN 1 PVC, CPVC
2 ĐĨA 1 PVC, CPVC
3 MŨ THÂN 1 ABS
4 VÒNG ĐỆM O XU-PÁP 2 EPDM,FPM
5 VÒNG ĐỆM O XU-PÁP 1 EPDM,FPM
6 GIOĂNG LÀM KÍN 1 EPDM,FPM
7 XU-PÁP 1 SUS410
8 VÒNG ĐỆM C 1 SUS304
9 BU-LÔNG 4 SUS304
10 LONG ĐEN 4 SUS304
11 BÁNH VÍT 1 FCB
12 TAY QUAY 1 SS400
13 PIN 1 SS41

 

Kích cỡ D T H1 H2 H3 H4 d ANSI DIN JIS G1 GL GD
∮c n-∮e ∮c n-∮e ∮c n-∮e
2’’ (50mm) 156 43 103 72 127 157 57 120,7 4-19 125 4-18 120 4-19 38 127 140
2-1/2’’ (65mm) 177 46 114 80 138 168 68 139,5 4-19 145 4-18 140 4-19 38 127 140
3’’ (75mm) 191 49 126 88 150 180 78 152,4 4-19 160 8-18 150 8-19 38 127 140
4’’ (100mm) 223 56 143 103 167 197 98 190,5 8-19 180 8-18 175 8-19 38 127 140
5’’ (125mm) 253 64 170 117 202 237 122 215,9 8-23 210 8-18 210 8-23 45 166 200
6” (150mm) 279 70 181 129 213 248 145 241,5 8-23 240 8-23 240 8-23 45 166 200
8’’ (200mm) 337 71 218 162 250 285 195 298,5 8-23 295 8-23 290 12-23 45 166 200
10’’ (250mm) 409 114 261 196 297 334 250 362 12-25 350 12-23 355 12-25 55 191 300
12’’ (300mm) 478 114 302 228 338 375 300 432 12-25 400 12-23 400 16-25 55 191 300

 

Thông số kỹ thuật

STT Mô tả Kích cỡ Chất liệu
Thân Gioăng làm kín Vòng đệm O
(1) Van bướm hộp số 2’’ (DN50) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(2) Van bướm hộp số 2-1/2’’ (DN65) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(3) Van bướm hộp số 3’’ (DN80) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(4) Van bướm hộp số 4’’ (DN100) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(5) Van bướm hộp số 5’’ (DN125) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(6) Van bướm hộp số 6’’ (DN150) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(7) Van bướm hộp số 8’’ (DN200) PVC, CPVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(8) Van bướm hộp số 10’’ (DN250) PVC EPDM, FPM EPDM, FPM
(9) Van bướm hộp số 12’’ (DN300) PVC EPDM, FPM EPDM, FPM

 

Kích cỡ Thử nghiệm thủy tĩnh Thử nghiệm gioăng kín Thử nghiệm vòng đệm O Mô-men xoắn N*m Cv
  1000 giờ Van Van mở
áp suất nén nước tối thiểu (kg/cm2) thử nghiệm nước tác động tối thiểu (kg/cm2) không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2) không rò rỉ nước tối thiểu (kg/cm2)
2’’ (DN50) 42 22 11 11 15 110
2-1/2’’ (DN65) 42 22 11 11 20 230
3’’ (DN80) 42 22 11 11 25 280
4’’ (DN100) 42 22 11 11 40 440
5’’ (DN125) 42 22 11 11 55 800
6’’ (DN150) 42 22 11 11 75 1000
8’’ (DN200) 42 22 11 11 110 2200
10’’ (DN250) 42 22 6 (thử nghiệm khí) 6 (thử nghiệm khí) 250 3500
12’’ (DN300) 42 22 6 (thử nghiệm khí) 6 (thử nghiệm khí) 350 5400

 

Áp suất làm việc và Nhiệt độ

Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm đã xem

Nhận báo giá

Chat Zalo
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN
Chat Facebook
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN
Gọi ngay
về CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN

CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI NÁN kính chào quý khách